Băng tải cao su là hệ thống băng tải sử dụng dây băng bằng cao su tổng hợp hoặc cao su bố vải/thép, chuyên dùng để vận chuyển vật liệu nặng, vật liệu rời hoặc hàng hóa có tính mài mòn cao trong môi trường công nghiệp.
So với băng tải PVC, băng tải cao su có độ bền cao hơn, chịu tải lớn hơn, phù hợp cho các ngành khai thác, vật liệu xây dựng, xi măng, nhiệt điện, khoáng sản, cảng biển.

Một hệ thống băng tải cao su tiêu chuẩn gồm:
• Dây băng cao su (cao su trơn, gân V, gân xương cá, bố vải hoặc lõi thép)
• Khung băng tải (thép sơn tĩnh điện hoặc thép kết cấu nặng)
• Tang chủ động – tang bị động
• Hệ con lăn đỡ (con lăn lòng máng / con lăn phẳng)
• Bộ căng băng (vít me hoặc đối trọng)
• Động cơ – hộp giảm tốc
• Máng dẫn liệu, phễu cấp liệu (nếu có)
Băng tải cao su trơn
• Vận chuyển hàng kiện, bao tải, thùng hàng
• Chạy thẳng, tải trung bình đến nặng

Băng tải cao su gân V / gân xương cá
• Chống trượt khi băng tải nghiêng
• Phù hợp vận chuyển vật liệu rời, bao tải
Băng tải cao su gân bèo (Chevron)
• Dùng cho góc nghiêng lớn (15–35°)
• Vận chuyển than, cát, đá, xi măng
Băng tải cao su bố vải (EP / NN)
• Phổ biến nhất, chi phí hợp lý
• Dùng trong nhà máy, mỏ vừa và nhỏ
Băng tải cao su lõi thép
• Chịu tải rất lớn, chiều dài dài
• Dùng cho khai thác mỏ, băng tải dài ngoài trời

Băng tải cao su lòng máng – vận chuyển vật liệu rời
Băng tải cao su nghiêng – nâng vật liệu lên cao
Băng tải cao su cấp liệu – cấp liệu cho máy nghiền, sàng
Băng tải cao su ngoài trời – chịu nắng mưa, bụi bẩn
• Chiều rộng dây băng: 400 – 1.200 mm (hoặc lớn hơn theo yêu cầu)
• Chiều dài băng tải: Theo layout thực tế
• Tốc độ băng: 0.5 – 2.5 m/s
• Tải trọng: Từ vài trăm kg đến hàng trăm tấn/giờ
• Góc nghiêng: 0 – 35° (tùy loại dây gân)
• Vật liệu khung: Thép kết cấu, sơn công nghiệp
• Động cơ: 2.2 – 30 kW (hoặc lớn hơn)
✔ Chịu tải lớn, độ bền cao
✔ Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
✔ Phù hợp vận chuyển vật liệu rời, mài mòn
✔ Có thể thiết kế băng dài, công suất lớn
✖ Kích thước lớn, chiếm nhiều diện tích
✖ Tiếng ồn cao hơn băng tải PVC
✖ Chi phí đầu tư và bảo trì cao hơn
• Nhà máy xi măng, bê tông
• Khai thác khoáng sản, mỏ đá
• Nhiệt điện, luyện kim
• Cảng biển, kho trung chuyển vật liệu
• Trạm nghiền, trạm trộn

✔ Doanh nghiệp cần vận chuyển vật liệu nặng, liên tục
✔ Nhà máy có môi trường bụi, ẩm, nhiệt độ cao
✔ Dự án yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao
✔ Hệ thống cần công suất lớn, vận hành dài hạn
(Giá mang tính tham khảo, chưa bao gồm thiết kế đặc thù)
Băng tải cao su trơn (bố vải):
👉 3.500.000 – 8.000.000 VNĐ / mét
Băng tải cao su gân V / xương cá:
👉 5.000.000 – 12.000.000 VNĐ / mét
Băng tải cao su lòng máng hoàn chỉnh:
👉 80 – 250 triệu VNĐ / bộ
Băng tải cao su lõi thép, công suất lớn:
👉 250 – 600 triệu VNĐ / bộ
METECT chuyên thiết kế – chế tạo băng tải cao su theo từng bài toán thực tế, đảm bảo:
✔ Tính toán tải trọng & công suất chính xác
✔ Kết cấu chắc chắn, vận hành ổn định lâu dài
✔ Linh kiện tiêu chuẩn, dễ thay thế
✔ Chi phí đầu tư hợp lý – tối ưu vòng đời sử dụng
Để báo giá chính xác, vui lòng cung cấp:
• Loại vật liệu cần vận chuyển
• Chiều dài – chiều rộng băng tải
• Công suất mong muốn
• Môi trường làm việc
Đội ngũ kỹ sư METECT sẽ đưa ra giải pháp tối ưu nhất về kỹ thuật – chi phí – hiệu suất vận hành.
Bạn đang tìm kiếm băng tải hoặc giải pháp cơ khí tối ưu cho doanh nghiệp?
Hãy liên hệ với METECT ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng.
Từ Việt Nam – vươn tầm thế giới!
METECT – Chất lượng khẳng định đẳng cấp.
Copyright © 2019 Metect. All reversed
Web designed by iColor